Dòng xe Ben Howo TX, mang vinh quang trên con đường đến Việt Nam tỏa sáng
Dòng xe tải tự đổ TX 350hp MAN, kế thừa các thông số kỹ thuật HOWO và tiếp thu những tinh hoa của mẫu xe MAN của Đức để tạo ra dòng xe tải ben chuyên dụng kỹ thuật với khả năng thích ứng rộng rãi với mọi địa hình tại thị trường Việt Nam.
Sức Mạnh mới từ MC07. 350hp – New Power MC07.35-5
Động cơ MAN cực kỳ bền bỉ, loại động cơ này đã được sử dụng cho đầu kéo Sitrak T7H và đã khẳng định chất lượng vượt trội so với các dòng xe cùng phân khúc khác tại Việt Nam thời gian qua.
Mức tiêu thụ nhiên liệu cực thấp:
Xe ben HOWO TX MAN trang bị động cơ dòng MAN Dynamics MC07.35 -50 Thông qua sự phát triển của hệ thống đốt cháy hiệu suất cao, công nghệ ma sát thấp, quạt dầu silicon điều khiển điện tử và ứng dụng bộ tăng áp hiệu suất cao, đạt được mức tiết kiệm nhiên liệu tối thiểu. mức tiêu thụ nhiên liệu cụ thể của động cơ dưới 184g / kw/h, ở mức hàng đầu Việt Nam.
Sức mạnh động cơ + hộp số trợ lực tiến tiến nhất:
Mô-men xoắn cực đại là 2100Nm, mô-men xoắn cực đại cùng độ dịch chuyển, dù hố sâu đến đâu, bãi cao cỡ nào, xe ben TX cũng có thể dễ dàng xử lý vượt mọi địa hình.
Hộp số là hộp số 12 cấp HW19712 của Sinotruk, với tỷ số truyền đầu tiên là 14,941, giúp khởi động dễ dàng hơn khi chịu tải nặng. tiết kiệm nhiên liệu, có hệ thống trợ lực hơi cao cấp nhất giúp người điều khiển xe trong các cung đường ra vào số nhẹ nhàng điều khiển giàm mệt mỏi. Khả năng tiết kiệm nhiên liệu của xe được tối ưu hóa và nâng cấp hoàn toàn, đồng thời dải tốc độ kinh tế cực rộng được tùy chỉnh riêng cho các điều kiện kỹ thuật. Hiệu suất tiết kiệm nhiên liệu hơn 10% so với các xe cùng cấp
Trọng lượng chassis và thân xe
Thiết kế nhẹ của động cơ, khung gầm và thân xe, chất lượng của toàn bộ xe thấp hơn 10% so với các sản phẩm cùng loại khác, và trọng lượng giảm mà không suy giảm, và Dora tuân thủ đầy đủ đặc thù của xe công trình
Hệ thống treo trước và sau
Để đảm bảo khả năng chịu tải, sử dụng cách bố trí 4 phía trước và 8 phía sau, số lượng lá nhíp cho trục 1 + 2 là 9 lá nhíp bản dày, và số lượng lá nhíp cho trục 3 + 4 là 10 nhíp bản dày. đáp ứng hiệu quả khả năng chịu tải nặng cực cao.
Hệ thống cầu HOWO TX – MAN MCX16
Cầu sau sử dụng cầu kỹ thuật Đúc nguyên khối MCX16, với phanh tay tự điều chỉnh để đảm bảo hơn. Tỷ số truyền là 4,77 hoặc 5.26 (tùy chọn), kết hợp với tỷ số truyền của bánh răng trực tiếp 1, đáp ứng yêu cầu trong điều kiện làm việc đổ nhiều, mang đến độ ổn định của thân xe khi nâng tải, HOWO TX được trang bị thanh ổn định chắc chắn để tăng cường thêm độ ổn định cho khung gầm của xe.
Về lốp: Xe ben HOWO TX sử dụng lốp có thông số kỹ thuật là 12.00R20, cấp tải trọng lốp 154/151, đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về trọng lượng toàn xe 40 tấn
Chất lượng xe tải ben HOWO TX MAN
Xe ben HOWO TX, được đồng bộ hóa theo tiêu chuẩn R&D sản xuất và kiểm soát chất lượng xe tải MAN của Đức. Toàn bộ xe tích hợp các nguồn lực chuỗi cung ứng hàng đầu thế giới như Bosch, WABCO, MAN + HUMMEL, VOSS, SKF, Hengst, … đảm bảo rằng là một chiếc xe tải ben sang trọng Chất lượng tuyệt vời nhất mà xe ben HOWO TX đem đến cho người sử dụng
Cảng Trước HOWO TX – MAN Sang trọng và thoải mái, dễ sửa chữa.
Thiết kế của Howo TX lưới tản nhiệt phía trước kéo dài đến cản và kết nối với mặt trước. Cản ở vị trí cao giúp tăng góc trước của xe và cải thiện khả năng di chuyển của xe. Sử dụng cản hoàn toàn bằng thép bền hơn, dù va chạm nhỏ trên công trường cũng khó hư hỏng, độ bền kết cấu cao, không dễ hư hỏng. Ngay cả khi nó cần được thay thế, thiết kế phân đoạn có thể giảm chi phí bảo trì.
Phần cản của xe ben TX cũng có nhiều điểm chung với SITRAK C7H, là đèn pha được thiết kế với các lỗ cố định lưới bảo vệ, có thể sử dụng cho các cơ sở nâng cấp của xe trong điều kiện làm việc khắc nghiệt.
Đèn chiếu xa và gần của xe vẫn là nguồn sáng Halogen cực sáng. Đèn sương mù và xi nhan được thiết kế đặt ở vị trí cao, khó hư hỏng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt. Bộ đèn thiết kế dạng rời dễ thay thế, giảm giá thành.
Phần cản dưới
Cản được trang bị móc kéo tương tự của SITRAK C7H, khi cần thả xe có thể kéo lên bằng cách giữ tay cầm và xoay 90 độ cũng rất tiện lợi khi sử dụng.
Không gian lái thoải mái và thiết kế thân thiện, ghế ngồi giảm chấn túi khí tuyệt vời, vô lăng đa chức năng, điều hòa nhiệt độ tự động, điều khiển hành trình, camera bốn chiều, màn hình LED lớn, nâng cấp cấu hình sang trọng, trang bị màn hình hiển thị đa phương tiện 9 inch Với sự cải tiến Smart thông minh của xe, đầu phát đa phương tiện tích hợp nhiều chức năng như điện thoại Bluetooth radio, WIFI trên xe, người lái không chỉ có thể nghe nhạc mà còn có thể xem hình ảnh 4 mắt camera (trước, sau, trái, phải) của xe trên màn hình và xem các điểm mù xung quanh thân xe, camera lùi, camera 2 bên hông và camera hành trình phía trước cải thiện độ an toàn khi vận hành xe.
HOWO TX sử dụng một cabin kích thước tương tự như mô hình HOWO A7 trước đó và kích thước của bên trong cabin không bị thu hẹp chút nào. Chỗ rộng nhất có thể lên tới 85cm, đáp ứng được nhu cầu ngủ của tài xế, dù chỉ là ngủ trưa tạm thời nhưng điều kiện nghỉ ngơi của lái + phụ xe rất tốt. Phía sau cabin được đặt 2 gương trong suốt có thể giúp người lái quan sát toàn cảnh phía sau và cung cấp cho cabin nhiều ánh sáng ban ngày.
Khoang cabin lưu trữ rộng rãi + hai hộc chứa đồ rộng và tiện nghi, có cửa sổ trời
Được sản xuất tại đóng thùng xe chuyên dụng SUNHUNK, uy tín số 1 Trung Quốc Sử dụng chất liệu thép K450, cao cường + chống mài mòn + chống va đập không tạo ra việc móp méo thùng hàng, luôn giữ độ thẩm mỹ cao + hệ thống nâng hạ thủy lực được SUNHUNK được mạ crom 100% tạo độ sáng bóng giảm thiểu 100% hư hỏng phớt và loại bỏ 100% khả năng rỉ sét khi Ty ben nâng hạ vào mùa mưa, hoàn toàn phù hợp với khí hậu ẩm thấp tại miền Bắc, Chế độ bảo hành ty ben hư đổi mới không sửa chữa.
Stt | Mô tả | Thông số chi tiết |
1. | Model xe | – Model |
2. | Năm sản xuất | – 2024 |
3. | Công thức bánh xe | – 8×4 |
4. | Nhà sản xuẩt | – Tập đoàn xe tải nặng quốc gia Trung Quốc SINOTRUK |
5. | Model động cơ | – Tiêu chuẩn: EURO V-EGR
– Model động cơ: MC07.35-50 ( Man Đức) – Công suất động cơ: 350HP |
6. | Tự trọng
Tải trọng |
– Tự trọng: 13.310 kg
– Tải trọng: 17.560 kg |
7. | Kích thước bao | – 9130x2500x3500 mm |
8. | Khoảng cách | – Khoảng cách Trục: 1800x3200x1350mm |
9. | Cabin | – Cabin: TX ( Vô lăng 4 chấu tích hợp Wifi, Bluetooth, Màn hình
DVD, Cảm ứng va chạm 4 chiều, kích cabin bằng điện,… ) |
10. | Hộp số | – Model hộp số: HW19712. 12 tiến 2 lùi. ( Hộp số bánh răng chéo vào số nhẹ như xe con). |
11. | Bộ li hợp | – Côn dẫn động thủy lực có trợ lực hơi, lá côn: Ǿ 430 mm. |
12. | Hệ thống phanh | – Phanh hơi hai mạch kép, có lốc kê. Có phanh động cơ bằng khí
xả động cơ. |
13. | Thùng dầu nhiên liệu | – Thùng dầu làm bằng hợp kim có khóa nắp thùng.
– Dung tích thùng dầu: 400 lít, có lắp khung bảo vệ thùng dầu |
14. | Hệ thống lái | – Model : ZF 8098 (Đức), có trợ lực lái bằng thủy lực |
15. | Hệ thống điện | – 24 V, 2 bình điện |
16. | Qui cách lốp | – 12.00R20, – lốp bố thép, có săm 12 quả + 01 quả dự phòng. Lốp
18 bố thép. |
17. | Cầu | – Cầu Trước:HF9 hai cầu trước mỗi cầu chịu tải 9 tấn
– Cầu sau: MPX16 ( cầu Man đúc nguyên khối) hai cầu sau cầu dầu mỗi cầu chịu tải 16 tấn |
18. | Nhíp | – Nhíp trước 11 lá, nhíp sau 12 lá, nhíp bó quang đôi |
19. | Kích thước thùng | – 6400 x 2260 x 1030 mm. Thùng Đúc |
20. | Thép | – Cao cường K450 |
21. | Độ dày | – Đáy 4 mm / Thành 4 mm, |
22. | Chế độ sau bán hàng | – Bảo hành 2 năm không giới hạn KM |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.